UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG MẦM NON
HOA TRÀ MY II
Số: 09/KH-HTM
II
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Cầu Giấy, ngày
24 tháng 9 năm 2018
|
KẾ
HOẠCH
Thực hiện “3 công khai, 4 kiểm tra” năm học 2018 -
2019
Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành
Quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân;
Căn cứ Kế hoạch năm học 2018- 2019 của
trường đã được phòng GD- ĐT quận Cầu Giấy phê duyệt;
Ban giám hiệu trường mầm non Hoa Trà My
II quận Cầu Giấy lập Kế hoạch thực hiện “3 công khai, 4 kiểm
tra” năm học 2018- 2019 như sau:
I/ Mục tiêu thực hiện công khai
- Nhằm nâng cao ý thức và tinh thần
trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý và tập thể giáo viên nhà trường ý thức
trách nhiệm và tinh thần cộng đồng trong công tác.
- Quản lý tốt việc thu, chi ngân sách cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp
tự nguyện từ phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu cực
trong đơn vị, từ đó xây dựng tập thể có tính đoàn kết nội bộ tốt.
- Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
- Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, học sinh, phụ
huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn.
- Tổ chức thực hiện tốt các nội dung công khai cơ bản và quy chế dân chủ ở cơ sở
để xây dựng mối đoàn kết trong nội bộ trong trường học.
- Thực hiện công khai cam kết của nhà
trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục
và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội
tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm
nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu
trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
II/ Nội dung thực hiện
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng
giáo dục thực tế
1.1. Cam
kết chất lượng giáo dục:
a) Mức độ về sức khỏe mà trẻ em
sẽ đạt được:
Cân, đo trẻ mỗi quý lần; khám sức khỏe 1 lần/năm
đủ các chuyên khoa.
Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng giảm 1% so với đầu
năm.
Tỷ lệ trẻ giảm mắc bệnh
về đường hô hấp giảm 1-2% so với cùng kỳ năm trước.
Có biện pháp quan tâm đến trẻ thừa cân, béo
phì.
b) Mức độ về năng lực và hành
vi mà trẻ em sẽ đạt được:
Kết quả phát triển của trẻ theo chuẩn các độ
tuổi đạt từ 98% trở lên.
Yêu cầu thái độ học tập của học sinh: Chủ động,
tích cực tham gia hoạt động nhóm và cá nhân.
100% trẻ khuyết tật học hòa nhập có tiến bộ
so với đầu năm học.
c) Chương trình chăm sóc giáo dục:
Chương trình giáo dục mầm non theo quy định
của Bộ GD&ĐT, tích hợp giáo dục kỹ năng sống, hội nhập Quốc tế.
d) Các điều kiện nuôi dưỡng,
chăm sóc và giáo dục:
Đáp ứng theo quy định của Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ GD&ĐT Ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - thiết bị dạy học tối
thiểu dùng cho Giáo dục mầm non.
1.2. Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
thực tế: số
trẻ em/nhóm, lớp; số trẻ em học nhóm, lớp ghép; số trẻ em học hai buổi/ngày; số
trẻ em khuyết tật học hòa nhập; số trẻ em được tổ chức ăn bán trú; số trẻ em
được kiểm tra sức khỏe định kỳ; kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em; số trẻ
em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia theo các nhóm tuổi
(Theo Biểu mẫu 02).
1.3. Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn
quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
Từng bước xây dựng,
cải tạo cơ sở vật chất theo hướng chuẩn quốc gia.
1.4. Kiểm định cơ sở giáo dục mầm non:
công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu
chuẩn chất lượng giáo dục hàng năm.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường
2.1. Cơ sở vật chất:
Số lượng, diện tích các loại phòng học,
phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh nội trú, bán trú, tính bình quân trên
một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp (theo Biểu mẫu 03).
Các
phòng sinh hoạt chung, vệ sinh, bếp ăn, phòng chức năng... đảm bảo theo quy định
trường chuẩn mức độ 2. Các trang thiết bị đầy đủ, hiện đại, an toàn.
2.2. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và
nhân viên:
- Số lượng, chức danh có phân biệt theo
hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (theo
Biểu mẫu 04).
- Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian
đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo:
+ Đào tạo
chuyên môn: 02 người trình độ đại học
+ Đào tạo, bồi dưỡng cấp chứng chỉ trình độ ngoại ngữ: 02
+ Đào tạo, bồi dưỡng cấp chứng chỉ
trình độ tin học: 02
3. Công khai thu chi tài chính
3.1.
Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
Công khai tình hình hoạt động tài chính theo
các văn bản quy định hiện hành về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với
các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao môi
trường. Công khai mức thu học phí, các khoản thu khác theo từng năm, số tiền
ngân sách nhà nước hỗ trợ cho cơ sở giáo dục, các khoản thu từ viện trợ, tài
trợ, quà biếu, tặng, các khoản phải nộp cho ngân sách nhà nước.
3.2. Học phí và các khoản thu khác từ người học:
mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho 2 năm
học tiếp theo.
3.3. Các khoản chi theo từng năm học:
các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham
quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hằng tháng của giáo viên và
cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1
học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
3.4. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách
hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được
hưởng chính sách xã hội.
3.5. Kết quả kiểm toán, thanh tra (nếu có): thực hiện công khai kết
quả kiểm toán theo quy định tại các văn bản quy định hiện hành về công khai kết
quả kiểm toán, thanh tra và
kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm toán, Thanh tra Nhà nước.
III/ Hình thức và thời điểm công khai
1. Hình thức
- Công khai trên website của nhà trường.
- Niêm yết công khai tại nhà trường.
- Công khai trong các kỳ họp, Hội nghị ban
đại diện CMHS.
2. Thời điểm công khai
Công khai vào tháng 6 hàng năm, khi kết
thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học
(tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
IV/ Thực hiện 4 kiểm tra
- Tổ
chuyên môn, Văn phòng hoặc Ban thanh tra nhân dân dưới sự chỉ đạo của BCH Công
đoàn cơ sở thường xuyên kiểm tra kinh phí chi cho hoạt động chuyên môn, kinh
phí chi cho mua sắm dụng cụ phục vụ trong nhà trường, kinh phí chi cho việc mua
bổ sung tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên...
- Tổ
chuyên môn, Văn phòng hoặc Ban thanh tra nhân dân dưới sự chỉ đạo của BCH
Công đoàn cơ sở: Kiểm tra các khoản thu đóng góp tự nguyện của phụ huynh học
sinh nộp kịp thời về nhà trường tránh tình trạng để tồn đọng tại người thu.
- Tổ
chuyên môn, Văn phòng hoặc Ban thanh tra nhân dân dưới sự chỉ đạo của BCH Công
đoàn cơ sở: Kiểm tra về chi chế độ cho Cán bộ, giáo viên, nhân viên, chế độ
nâng lương và các khoản phụ cấp (nếu có).
- Tổ
chuyên môn, Văn phòng hoặc Ban thanh tra chuyên môn dưới sự chỉ đạo của BGH nhà
trường kiểm tra chất lượng giảng dạy và giáo dục học sinh theo định kỳ, theo lịch
kiểm tra định kỳ trong năm.
V/ Tổ chức thực hiện và chế độ báo cáo
- Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực
hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng
kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác
quản lý.
- Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công
khai của năm học 2017-2018 vào tháng 6/2018
và kế hoạch triển khai quy chế công khai của năm học 2018-2019 trước
30/9/2018.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm
tra việc thực hiện công khai của nhà trường của các cấp.
- Thực hiện công bố kết quả kiểm tra vào thời
điểm không quá 5 ngày sau khi nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan chỉ đạo,
chủ trì tổ chức kiểm tra và bằng các hình thức sau đây:
+ Công bố công khai trong cuộc họp với cán
bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường.
+ Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại
nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh
hoặc người học xem xét.
+ Đưa lên trang thông tin điện tử của nhà
trường.
Trên đây là kế hoạch Thực hiện “3 công
khai, 4 kiểm tra” về chất lượng giáo dục thực tế, điều kiện đảm bảo
chất lượng giáo dục và thu chi tài chính năm học 2018-2019 của trường mầm
non Hoa Trà My II đề nghị các đồng chí CBGVNV nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận:
- Phòng GD-ĐT (để báo cáo);
- Website;
- Công khai văn phòng trường;
- Lưu VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Đã
ký
Lưu Đức Thuận
|
Biểu mẫu 01
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG MẦM NON HOA TRÀ MY II
THÔNG
BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo
dục mầm non, năm học 2018- 2019
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo
dục trẻ dự kiến đạt được
|
- Giảm tỷ lệ 2,2% trẻ suy dinh dưỡng so với đầu năm
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn cả về thể chất và tinh
thần
|
- Giảm tỷ lệ 5,9% trẻ suy dinh dưỡng so với đầu năm
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn cả về thể chất và tinh
thần
|
II
|
Chương trình
giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
- Chương
trình giáo dục mầm non
- Chương
trình giáo dục nhà trẻ.
Thông tư số: 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25
tháng 7 năm 2009 Ban hành
Chương trình GDMN của Bộ GD&ĐT).
Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT sửa
đổi Chương trình giáo dục mầm non tại Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT, với các sửa
đổi về Chương trình giáo dục nhà trẻ, Chương trình giáo dục mẫu giáo và Hướng
dẫn thực hiện chương trình
|
- Chương
trình giáo dục mầm non
- Chương
trình giáo dục nhà trẻ.
Thông tư số: 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25
tháng 7 năm 2009 Ban hành
Chương trình GDMN của Bộ GD&ĐT).
Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT sửa
đổi Chương trình giáo dục mầm non tại Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT, với các sửa
đổi về Chương trình giáo dục nhà trẻ, Chương trình giáo dục mẫu giáo và Hướng
dẫn thực hiện chương trình
|
III
|
Kết quả đạt
được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
- 96% trẻ
đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển thể chất
- 96% trẻ
đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển nhận thức
-
98,4% đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển
ngôn ngữ
- 98,4% đạt
chuẩn về lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
|
- 96% trẻ
đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển thể chất
- 96% trẻ
đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển nhận thức
-
98,4% đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển
ngôn ngữ
- 98,4% đạt
chuẩn về lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
- 98,4% đạt
chuẩn về lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
|
IV
|
Các hoạt động
hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
- Hoạt động sáng
- Làm quen tiếng Anh
|
- Hoạt động sáng
- Hoạt động tham quan, dã ngoại, giao lưu
- Giáo dục kỹ năng sống
- Làm quen tiếng Anh
- Ngoại khóa: Võ, Múa, Vẽ
|
|
Cầu Giấy
ngày 24 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Đã ký
Lưu Đức Thuận
|
Biểu
mẫu 02
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG MẦM
NON HOA TRÀ MY II
THÔNG
BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực
tế, năm học 2018- 2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ
em
|
202
|
|
15
|
25
|
43
|
51
|
68
|
1
|
Số trẻ em
nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học
1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học
2 buổi/ngày
|
202
|
|
15
|
25
|
43
|
51
|
68
|
4
|
Số trẻ em
khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em
được tổ chức ăn bán trú
|
202
|
|
15
|
25
|
43
|
51
|
68
|
III
|
Số trẻ em
được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
202
|
|
15
|
25
|
43
|
51
|
68
|
IV
|
Số trẻ em
được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
202
|
|
15
|
25
|
43
|
51
|
68
|
V
|
Kết quả phát
triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ suy
dinh dưỡng thể thấp còi
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số trẻ thừa
cân béo phì
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số trẻ em học
các chương trình chăm sóc giáo dục
|
202
|
|
15
|
25
|
43
|
51
|
68
|
1
|
Chương trình
giáo dục nhà trẻ
|
|
|
15
|
25
|
|
|
|
2
|
Chương trình
giáo dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
43
|
51
|
68
|
|
|
Cầu Giấy
ngày 24 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Đã ký
Lưu Đức
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 03
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG MẦM
NON HOA TRÀ MY II
THÔNG
BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở
giáo dục mầm non, năm học 2018- 2019
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng
học
|
14
|
-
|
1
|
Phòng học
kiên cố
|
14
|
-
|
2
|
Phòng học bán
kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
III
|
Số điểm
trường
|
01
|
-
|
IV
|
Tổng diện
tích đất toàn trường (m2)
|
3981
|
19,7
|
V
|
Tổng diện
tích sân chơi (m2)
|
2000
|
9,9
|
VI
|
Tổng diện
tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích
phòng sinh hoạt chung (m2)
|
60
|
2,7
|
2
|
Diện tích
phòng ngủ (m2)
|
0
|
|
3
|
Diện tích
phòng vệ sinh (m2)
|
10
|
0,4
|
4
|
Diện tích
hiên chơi (m2)
|
126
|
0,6
|
5
|
Diện tích
phòng giáo dục thể chất (m2)
|
120
|
0,6
|
6
|
Diện tích
phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
40
|
2
|
7
|
Diện tích nhà
bếp và kho (m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết
bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết
bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
202
|
202/11
|
2
|
Số bộ thiết
bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
|
VIII
|
Tổng số đồ
chơi ngoài trời
|
05
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết
bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu,
máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
13
|
|
X
|
Tổng số thiết
bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
…
|
|
|
|
|
Số lượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ
sinh*
|
02
|
01
|
10
|
0,8
|
0,4
|
2
|
Chưa đạt
chuẩn vệ sinh*
|
0
|
01
|
0
|
0
|
0
|
(*Theo
Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày
07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non
và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày
24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều
kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước
sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối
internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
|
Cầu Giấy
ngày 24 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Đã ký
Lưu Đức Thuận
|
Biểu
mẫu 04
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG MẦM
NON HOA TRÀ MY II
THÔNG
BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán
bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề
nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng
số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
32
|
|
|
7
|
10
|
8
|
7
|
|
|
|
15
|
|
|
|
I
|
Giáo
viên
|
19
|
|
|
2
|
10
|
6
|
1
|
|
|
|
14
|
4
|
0
|
0
|
1
|
Nhà
trẻ
|
6
|
|
|
|
4
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
13
|
|
|
2
|
6
|
5
|
|
|
|
|
10
|
2
|
|
|
II
|
Cán
bộ quản
lý
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó
hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân
viên
|
12
|
|
|
4
|
|
2
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân
viên văn thư
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân
viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
quỹ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân
viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân
viên khác
|
8
|
|
|
1
|
|
1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Giấy
ngày 24 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Đã ký
Lưu Đức Thuận
|