Biểu mẫu 01
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG MẦM NON HOA TRÀ MY II
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
- Giảm tỷ lệ 2% trẻ suy dinh dưỡng so với đầu năm
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn cả về thể chất và tinh thần
|
- Giảm tỷ lệ 0,7% trẻ suy dinh dưỡng so với đầu năm
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn cả về thể chất và tinh thần
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
- Chương trình giáo dục mầm non
- Chương trình giáo dục nhà trẻ.
Thông tư số: 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 Ban hành Chương trình GDMN của Bộ GD&ĐT).
Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Chương trình giáo dục mầm non tại Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT, với các sửa đổi về Chương trình giáo dục nhà trẻ, Chương trình giáo dục mẫu giáo và Hướng dẫn thực hiện chương trình
|
- Chương trình giáo dục mầm non
- Chương trình giáo dục nhà trẻ.
Thông tư số: 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 Ban hành Chương trình GDMN của Bộ GD&ĐT).
Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Chương trình giáo dục mầm non tại Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT, với các sửa đổi về Chương trình giáo dục nhà trẻ, Chương trình giáo dục mẫu giáo và Hướng dẫn thực hiện chương trình
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
- 100% trẻ đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển thể chất
- 100% trẻ đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển nhận thức
- 100% đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
- 100% đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
|
- 100% trẻ đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển thể chất
- 100% trẻ đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển nhận thức
- 100% đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
- 100% đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
- 100% đạt chuẩn về lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
- Hoạt động sáng
- Làm quen tiếng Anh
|
- Hoạt động sáng
- Hoạt động tham quan, dã ngoại, giao lưu
- Giáo dục kỹ năng sống
- Làm quen tiếng Anh
- Ngoại khóa: Võ, Múa, Vẽ
|
|
Cầu Giấy, ngày 24 tháng 6 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
Đã ký
Lưu Đức Thuận
Biểu mẫu 02
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG MẦM NON HOA TRÀ MY II
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
204
|
13
|
18
|
19
|
41
|
49
|
78
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
204
|
13
|
18
|
19
|
41
|
49
|
78
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
204
|
13
|
18
|
19
|
41
|
49
|
78
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
204
|
13
|
18
|
19
|
41
|
49
|
78
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
204
|
13
|
18
|
19
|
41
|
49
|
78
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
|
10
|
40
|
38
|
44
|
75
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
|
|
|
2
|
|
1
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
|
9
|
36
|
40
|
47
|
77
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
|
1
|
4
|
1
|
2
|
1
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
|
|
|
1
|
5
|
2
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
50
|
13
|
18
|
19
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
168
|
|
|
|
41
|
49
|
78
|
|
|
Cầu Giấy, ngày 24 tháng 6 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ký
Lưu Đức Thuận
Biểu mẫu 03
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG MẦM NON HOA TRÀ MY II
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
12
|
0,3 m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
12
|
0,3 m2/trẻ em
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
3981
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
1500
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
600
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
180
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
70
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
304
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
200
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
3
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
8 máy tính, 3 máy ảnh, 1 máy chiếu
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
XI
|
|
Số lượng (m2)
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
30 m2
|
|
10 m2
|
|
0,5 m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
|
x
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
|
Cầu Giấy, ngày 24 tháng 6 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
Đã ký
Lưu Đức Thuận
Biểu mẫu 04
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG MẦM NON HOA TRÀ MY II
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
44
|
|
|
7
|
19
|
11
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
26
|
|
|
4
|
13
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
7
|
|
|
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
19
|
|
|
4
|
10
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
17
|
|
|
2
|
6
|
2
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên nuôi dưỡng
|
4
|
|
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên bảo vệ
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên lao công
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên khác
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Giấy, ngày 24 tháng 6 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
Đã ký
Lưu Đức Thuận
Biểu mẫu 05
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG MẦM NON HOA TRÀ MY II
THÔNG BÁO
Công khai thu chi tài chính của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
I
|
Tình hình hoạt động tài chính
|
|
|
|
1
|
Mức thu học phí (không bao gồm các môn Ngoại khóa):
|
3.600.000 đ/th
(Giảm 10%)
|
|
|
Mức học phí + Ngoại khóa
|
5.000.000 đ/th
|
|
|
2
|
Phí phát triển trường:
|
1.500.000 đ/năm
|
|
|
3
|
Các khoản phải nộp cho ngân sách NN, Công ty
|
|
|
|
II
|
Học phí và các khoản thu khác
|
|
Dự kiến 2 năm tiếp theo
|
|
1
|
Mức thu học phí (không bao gồm các môn Ngoại khóa):
|
3.600.000 đ/th
(Giảm 10%)
|
3.600.000 đ/th
(Giảm 10%)
|
|
Mức học phí + Ngoại khóa
|
5.000.000 đ/th
|
5.000.000 đ/th
|
|
2
|
Phí phát triển trường:
|
1.500.000 đ/năm
|
1.500.000 đ/năm
|
|
3
|
Phí học Kỹ năng sống
|
15.000 đ/th
|
15.000 đ/th
|
|
4
|
Phí học Piano
|
700.000 đ/th
|
700.000 đ/th
|
|
5
|
Phí học môn Vẽ
|
120.000 đ/th
|
120.000 đ/th
|
|
6
|
Phí học môn Võ
|
90.000 đ/th
|
90.000 đ/th
|
|
7
|
Phí học môn Múa
|
90.000 đ/th
|
90.000 đ/th
|
|
8
|
Phí học môn Thanh nhạc
|
200.000 đ/th
|
200.000 đ/th
|
|
9
|
….
|
|
|
|
III
|
Các khoản chi theo từng năm học
|
|
|
|
1
|
Chi lương: Mức cao nhất
|
8.000.000 đ/th
|
Mỗi năm tăng 10%
|
|
Mức bình quân
|
6.500.000 đ/th
|
Mỗi năm tăng 10%
|
|
Mức thấp nhất
|
5.000.000 đ/th
|
Mỗi năm tăng 10%
|
|
2
|
Chi bồi dưỡng chuyên môn
|
30.000 đ/năm
|
30.000 đ/năm
|
|
3
|
Chi hội họp, hội thảo
|
10.000 đ/năm
|
10.000 đ/năm
|
|
4
|
Chi tham quan học tập
|
20.000 đ/năm
|
20.000 đ/năm
|
|
5
|
Mức chi thường xuyên/1 học sinh
|
3.000.000 đ/năm
|
3.000.000 đ/năm
|
|
6
|
Chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị
|
300.000.000 đ/năm
|
300.000.000 đ/năm
|
|
|
Cầu Giấy, ngày 24 tháng 6 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Đã ký
Lưu Đức Thuận