Trò chuyện - Đón trẻ, tổ chức cho trẻ ăn sáng
7h30’ – 8h30’
|
* Đón trẻ:
- GV niềm nở đo thân nhiệt và đón trẻ, quan sát, trao đổi với PH trẻ về tình hình sức khỏe của trẻ nếu thấy trẻ có dấu hiệu bất thường hoặc với những trẻ mới ốm dạy vừa đi học. Nhắc trẻ chào hỏi lễ phép, tự cất đồ dùng cá nhân của mình.
Trao đổi với phụ huynh những thông tin cần thiết.
- Cho trẻ chơi đồ chơi trẻ thích: lắp ghép, lego, đọc truyện, xâu dây…
* Trò chuyện:
- Trò chuyện với trẻ về ngày của bà, của mẹ và các bạn gái.
- Trò chuyện với trẻ về một động vật dưới nước
- Trò chuyện về động vật trong gia đình (tên, đặc điểm cấu tạo, nơi sống, tiếng kêu, vận động, sinh sản, thức ăn, cách chăm sóc, ích lợi…)
- Trò chuyện về côn trùng (tên, đặc điểm cấu tạo, nơi sống, tiếng kêu, vận động, sinh sản, thức ăn), về vòng đời phát triển của bướm.
-> Giáo dục trẻ biết yêu quý các loài động vật, có ý thức bảo vệ chúng.
|
|
Thể dục sáng
8h30’ -8h40’
|
Tập theo nhạc của trường (Hô hấp, tay vai, bụng lườn, chân, bật).
+ Hô hấp: “Gà gáy” Đưa 2 tay khum trước miệng o ó o o o
+ Tay : Hai tay lần lượt đưa lên cao
+ Thân : Đứng nghiêng người sang hai bên
+ Chân : Hai tay chống hông, đưa lần lượt từng chân về phía trước
+ Bật : Bật chụm tách chân
Ngày thứ 2,4,6 tập theo nhạc bài “Năng lượng mới, cả ngày vui”
Ngày thứ 3, 5 tập theo nhạc bài “Mi mi mi”….
Cảm nhận thời tiết buổi sáng.
|
|
Điêm danh,vệ sinh
8h40’ – 8h45’
|
- Chấm điểm danh trẻ đi học trong ngày.
- Trẻ phát hiện ra bạn nghỉ học.
- Báo ăn và cho trẻ đi vệ sinh trước khi vào giờ học
|
|
Hoạt động học
8h45’-9h15’
|
Thứ
2
|
Âm nhạc
TT : Dạy vỗ tay theo nhịp: Quà 8/3
KH : TC : hát theo tranh vẽ
|
Âm nhạc
TT: Dạy VĐ: Cá vàng bơi
KH : Nghe hát : Tôm cua cá thi tài
MT91
|
Âm nhạc
TT: Dạy hát : Gà gáy
KH: TC: Nhận hình đoán tên bài hát
|
Âm nhạc
TT : Vỗ tay theo tiết tấu chậm: Con chuồn chuồn
KH : Nghe hát : Hoa thơm bướm lượn
|
|
Thứ 3
|
Thể dục
- Ném trúng đích ngang xa 2m.
TC: Sói ơi mấy giờ rồi.
|
Thể dục
Trèo thang - Chạy chậm 100m
|
Thể dục
Lăn bóng bằng 2 tay đi theo bóng
TC : Đôi bạn
(chuyền bóng qua ghế).
|
Thể dục
Bật chụm tách vào 5 ô
TC: Chuyền bóng qua đầu
|
Thứ
4
|
KPKH
Trò chuyện ngày của bà của mẹ ( 8/3)
|
LQVT
Đếm đến 5. Làm quen với các nhóm có số lượng trong phạm vi 5. Làm quen chữ số 5
|
LQVT
Dạy trẻ xác đinh bên phải, bên trái của bạn khác
|
KPXH
Tìm hiểu quá trình phát triển của con bướm
|
Thứ
5
|
TẠO HÌNH
Trang trí bưu thiếp
MT: 98- ND3
(Lồng ghép steam)
|
Tạo Hình
Xé dán vẩy cá (Mẫu)
|
Tạo hình
Cắt, gấp, dán con gà
(Mẫu)
|
Tạo hình
In bàn tay tạo hình con vật (đề tài)
|
Thứ
6
|
LQVH
Truyện: Cháu ngoan của bà
(Tiết 1)
|
LQVH
Đồng dao các loại cá
(Tiết 1)
|
LQVH
Dạy trẻ kể lại truyện “Cáo, Thỏ và Gà Trống” MT58
|
LQVH
Thơ: Đám ma bác Giun
(Tiết 1)
|
Hoạt động ngoài trời
9h15’ – 9h45
|
.
*HĐCCĐ:
+ Trò chuyện về ngày 8/3.
+ Thí nghiệm sự đổi màu của bắp cải tím.
+ Thứ 4: Giao lưu kéo co với lớp NX
+ Quan sát cây hoa hồng.
+ Qua nsát cây Khế.
*TCVĐ:
+ Cáo và thỏ
+ Ô tô và chim sẻ.
+ Kéo co
+ Chuyền bóng.
+ Thi xem ai nhanh,
*Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời.
|
*HĐCCĐ:
+ Quan sát bầu trời
+ Trò chuyện về động vật dưới nước
+Thứ 4: Sinh hoạt tập thể tập bài: Bài ca tôm cá
+ Quan sát vườn rau của anh chị khối lớn.
+ Làm thí nghiệm: Hoa nở
*TCVĐ:
+ Chống xuồng vận tải đạn qua sông.
+ Chú bộ đội hành quân
+ Lộn cầu vồng, nhảy bao bố, cắp cua bỏ giỏ, Bắt bướm, Chuyền bóng,
*Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời.
|
*HĐCCĐ:
+ Trò chuyện về động vật nuôi
+ Quan hệ thống rửa tay ngoài sân trường.
+ Giao lưu kéo co với lớp NX
+ Thí nghiệm: Phân biệt trứng chín và sống.
+ Quan sát thời tiết.
*TCVĐ:
+ Lộn cầu vồng, nhảy bao bố, cắp cua bỏ giỏ, Rồng rắn lên mây, Mèo đuổi chuột
+ Thi xem ai nhanh...
*Chơi tự do: Chơi đồ chơi ngoài trời
|
* HĐCCĐ
+ Trò chuyện các loaị côn trùng thường gặp.
+ Quan sát cây mít.
+ Thứ 4: Giao lưu trò chơi nhảy bao bố.
+ Thí nghiệm: chọc que vào bóng mà không vỡ.
*TCVĐ:
*TCVĐ:
+ Ai nhanh nhất,
+ Chung sức,
+ Thi xem ai nhanh,
+ Bắt bướm,
+ Chuyền bóng bằng giấy
*Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời
|
|
Hoạt động chơi góc
9h45’ – 10h30’
|
*Tuần 1:- Góc trọng tâm: “Góc Kỹ năng” kéo khóa, cài cúc, xỏ dây giầy, tết tóc.
- Chuẩn bị: các đồ dùng: Quần, áo, giầy, túi, búp bê.
- Kỹ năng: Trẻ biết cách làm các kỹ năng kéo khóa, cài cúc, xỏ dây giầy, tết tóc
- Góc khác: Xây dựng: “trang trại Earhous”. Bán hàng rau củ quả, Góc âm nhạc: chơi với trống lắc, mõ dừa xúc xắc, đàn. Góc văn học: đọc sách bé thích, chơi với rối. Góc thiên nhiên lau lá cây, tưới nước cho cây...
- Góc steam: Thiết kế hàng rào.
MT 80. Biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...).
MT 81 Có một số kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ, có trách nhiệm.
*Tuần 2: - Góc trọng tâm: Steam: Làm bưu thiếp
- Chuẩn bị:
+ Giấy màu, giấy vẽ, màu nước, màu sáp, hồ dán, kéo, hoa khô, lá, cỏ, ống hút, thìa nhựa...
-Kỹ năng:
+ Trẻ sửa dụng các kĩ năng đã học để vẽ trang trang, tô màu làm bưu thiếp. Trẻ biết sử dụng kéo để cắt dải, có kĩ năng chấm hồ và dán để tạo ra sản phẩm là chiếc bưu thiếp. Trẻ biết liên kết cùng các bạn trong nhóm để cắt dán các bộ phận của bưu thiếp. Biết nhận xét và trình bày quy trình làm ra chiếc bưu thiếp.
- Góc khác: Xây dựng vườn rau của bác nông dân. Bán hàng rau củ quả và các đồ dùng cá nhân của các chú bộ đội, Góc âm nhạc chơi với trống lắc, mõ dừa, xúc xắc, đàn. Góc thư viện: đọc sách bé thích, chơi với rối. Góc bác sỹ: khám bệnh cho con vật. Góc thiên nhiên: lau lá cây, tưới nước cho cây...
MT 66. Sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc
* Tuần 3: - Góc trọng tâm: Góc xây dựng: “Trang trại Earhous”
- Chuẩn bị: Gạch, hàng rào, các khóm hoa, các cây hoa, cỏ....
- Kỹ năng: lắp ghép, xếp chồng, xếp cạnh để tạo thành công trình (chuồng, ao...), lắp ghép đồ chơi theo ý thích, xây dựng vườn hoa cây xanh...
- Góc khác: Bán hàng: Bán các loại nông sản (rau, củ, quả) và các đồ dùng dụng cụ của cô giáo. Học tập toán: Tách gộp. Góc nấu ăn: nấu những món ăn bé thích, Góc âm nhạc chơi với trống lắc, mõ dừa, xúc xắc, đàn. Góc thiên nhiên: lau lá cây tưới nước cho cây. Góc thư viện: đọc sách truyện bé thích, chơi với rối. Góc bác sỹ (Bác sĩ thú y): khám bệnh cho các con vật.
- Góc Steam: Thiết kế vườn cây ăn quả.
MT 50. Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”.
* Tuần 4: - Góc trọng tâm: “Góc âm nhạc”: sử dụng các dụng cụ âm nhạc để hát các bài hát về ngày giáng sinh.
- Chuẩn bị: Đàn, các bài hát, dụng cụ âm nhạc...
- Kỹ năng: Trẻ biết giới thiệu tên bài hát, tên tác giả, sử dụng các dụng cụ âm nhạc để gõ đệm.
- Góc khác: Bán các loại nông sản (rau, củ, quả) và các đồ dùng trang phục ngày noel. Góc bác sỹ: Phòng khám thú (khám bệnh cho các con vật). Góc Kỹ năng dạy các con cách gấp quần áo, đi giày, mặc quần áo. Góc thiên nhiên lau lá cây, tưới nước cho cây...
*Góc Steam: Khám phá sự kì diệu của pha trộn màu nước.
* Thư 4 hàng tuần: giao lưu với khối mẫu giáo bé.
|
MT 50
MT 66
MT 80
MT 81
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
10h30’ – 14h15’
|
- Rèn cho trẻ cách rửa mặt, rửa tay bằng xà phòng, lau miệng, súc miệng nước muối, sử dụng bát thìa xúc ăn, sử dụng cốc.
- Khuyến khích trẻ ăn ngon miệng, ăn hết suất.
- Tổ chức cho trẻ ngủ trưa:
+ Trước giờ ngủ: Nghe nhạc không lời, đọc truyện cho trẻ nghe.
+ Trong giờ ngủ: Giáo viên trực trưa bao quát và điều chỉnh tư thế cho trẻ.
+ Sau ngủ trưa: Tổ chức phút thể dục (vận động theo nhạc).
MT 8. Biết một số thực phẩm cùng nhóm: Thịt, cá, có nhiều chất đạm.Rau, quả chín có nhiều vitamin.
MT 10. Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng.
|
|
Ăn chiều
14h15’ – 14h45’
|
- Dạy trẻ cách rửa tay bằng xà phòng, lau miệng, súc miệng nước muối, sử dụng bát thìa xúc ăn, sử dụng cốc.
|
|
Hoạt động chiều
14h45’ – 15h45’
|
Thứ 2
|
- Hoạt động lao động:
Dọn về sinh lớp học, lau giá đồ chơi
|
Hoạt động lao động:
Dọn vệ sinh lớp học, lau giá đồ chơi
|
Hoạt động lao động:
Dọn vệ sinh lớp học, lau giá đồ chơi
|
Hoạt động lao động:
Dọn vệ sinh lớp học, lau giá đồ chơi
|
|
Thứ 3
|
-Tham gia lễ hội áo dài
|
-Tham gia hội thi chúng cháu vui khỏe
|
- Giới thiệu trò chơi mới:
Chuyền bóng bằng giấy.
|
- Giới thiệu trò chơi mới: Di chuyển theo hàng.
|
|
Thứ 4
|
- Tổ chức hoạt động 8/3
|
Trò chơi học tập: BT nhận biết hình dạng
|
Trò chơi học tập (BT toán )
|
Trò chơi học tập (BT toán )
MT 39. So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng cáccách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
|
MT 15
MT: 39
MT 65
|
Thứ 5
|
- Dạy trẻ kĩ năng quét nhà.
|
-Dạy trẻ kĩ năng khi bị điện giật.
MT15. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết không nên nghịch các vật sắc nhọn
|
- Dạy trẻ kĩ năng phòng chống cháy nổ
|
- Ôn kĩ năng nhận biết các ký hiệu thông thường
MT 65. Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm.
|
Thứ 6
|
Nêu gương cuối tuần – Biểu diễn văn nghệ: biểu diễn các bàiTôm cua cá thi tài, Quà 8/3, gà gáy, Hoa thơm bướm lượn
|
|
Trả trẻ
15h45 – 16h
|
- Tổ chức cho trẻ uống sữa
- Cho trẻ di chuyển đi học ngoại khóa
|
Trả trẻ
16h– 17h30’
|
- Tổ chức 2-3 hoạt động nhóm: Tăng cường phát triển tư duy: Làm các bài tập toán
- Rèn kỹ năng: mặc quần áo, kéo khóa, đi giày...
- Chơi đồ chơi lắp ghép. Trả trẻ.
|
Đánh giá kết quả thực hiện
|
Kết quả thực hiện kế hoạch tháng:
Kết quả thực hiện mục tiêu giáo dục:
Mục tiêu
|
Những trẻ vượt trội
|
Những trẻ chưa đạt
|
Điều chỉnh
|
MT 8. Biết một số thực phẩm cùng nhóm: Thịt, cá, có nhiều chất đạm.Rau, quả chín có nhiều vitamin.
|
|
|
|
MT 10. Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng.
|
|
|
|
MT15. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết không nên nghịch các vật sắc nhọn
|
|
|
|
MT24. Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu.
|
|
|
|
MT 39. So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
|
|
|
|
MT40. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả.
|
|
|
|
MT50. Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”.
|
|
|
|
MT58. Kể chuyện có mở đầu, kết thúc.
|
|
|
|
MT 65. Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm.
|
|
|
|
MT66. Sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.
|
|
|
|
MT 80. Biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...).
|
|
|
|
MT 81 Có một số kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ, có trách nhiệm.
|
|
|
|
MT91. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ).
|
|
|
|
MT98-ND3. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.
|
|
|
|
|