Chương trình học lớp Rose tháng 6/2020

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 06/ 2020 LỨA TUỔI MẪU GIÁO LỚN 5 - 6 TUỔI

Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ ngày 01/6/2020 - 26/6/2020)

                                                                                                                                                        

Hoạt động

Thời gian

Mục Tiêu

Tuần 1

Nước

 ( 01/6 - 05/6)

Tuần 2

Vì sao có mưa?

 ( 08/6 - 12/6)

Tuần 3

Ngày và đêm

 (15/6 - 19/6)

Tuần 4

 Thủ đô

 (22/6 - 26/6)

.

Đón trẻ

Trò chuyện sáng

* Đón trẻ vào lớp: Trò chuyện với trẻ về một số hiện tượng tự nhiên. Cho trẻ chơi đồ chơi tự chọn theo nhóm.

* Tuần 1: Các con biết những nguồn nước nào? Bắt nguồn từ đâu?

* Tuần 2: Cô đặt ra các câu hỏi với trẻ: Vì sao có mưa?

* Tuần 3: Cô cho trẻ giải các câu đố về mặt trời, mặt trăng và các vì sao.

* Tuần 4: Hỏi trẻ những hiểu biết về Thủ đô Hà Nội.  

* Bài tập phát triển chung  (Tập với vòng).

         Khởi động : Đứng vòng tròn tập các động tác

         Tay       : 2 tay đưa vòng ra trước, thu trước ngực.    Bụng : Cúi gập người phía trước           

         Lườn     : Cầm vòng xoay người sang 2 bên.             Bật    : chụm tách chân

          Chân     : Từng chân vuông góc, ra sau                       

Hoạt động học

Thứ 2

Vận động: Ném trúng đích bằng 2 tay VĐC. Chạy chậm 50m VĐM

Âm nhạc: Hát: Cho tôi đi làm mưa với.

MT 92. Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.

Vận động: Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân.

Âm nhạc: Hát+VĐ(TT): Quê hương tươi đẹp.

MT 93. Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện

MT: 92, 93, 41, 36, 50

Thứ 3

LQVT:  Ôn số lượng trong phạm vi 10.

LQVT: Đồng hồ thời gian.

MT  41. Gọi đúng tên các ngày trong tuần, các mùa trong năm. - Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ

LQVT: Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. MT36. Nhận ra quy tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại

LQVT: Số chẵn số lẻ. Tập viết số từ

1-      10.

Thứ 4

Văn học: T: “Cầu vồng”

( Đa số trẻ chưa biết )

Văn học: Truyện: Giọt nước ti xíu.

Văn học: Thơ:

“Trăng ơi từ đâu đến

( Đa số trẻ đã biết )

Văn học: Truyện: Sự tích Hồ Gươm

 ( Đa số trẻ đã biết )

Thứ 5

LQCV: Làm quen chữ

S – x

Khám phá: Ngày và đêm.

LQCV: tập tô chữ s – x 

Khám phá: Trò chuyện về các cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội. MT 50. Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất

Thứ 6

Tạo hình: Vẽ biển

Tạo hình: Xé dán theo ý thích

Tạo hình: Vẽ tranh bảo vệ môi trường

Tạo hình: Đan nong mốt

Hoạt động ngoài trời

Thứ 2

HĐCMĐ: Quan sát cây Bồ đề

TCVĐ: Đồ tượng

HĐCMĐ: Trò chuyện về nhiệt độ trong ngày

TCVĐ: Đi nối bước bàn chân tiến

HĐCMĐ: Quan sát bầu trời.

TCVĐ: Mèo đuổi chuột

HĐCMĐ: Chăm sóc vườn rau

TCVĐ: Gieo hạt nảy mầm.

MT: 16, 80,81, 14, 25, 37

Chơi tự chọn: Chơi với phấn vòng, bóng; Chơi với đồ chơi ngoài trời.

Thứ 3

HĐCMĐ: Quan sát bầu trời trò chuyện về thời tiết trong ngày

TCVĐ: Lộn cầu vồng

HĐCMĐ:  trò chuyện về cách phòng tránh khi chơi ở gần ao, hồ...

MT 16. Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm...là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần

TCVĐ: Đi nối bước bàn chân lùi

HĐCMĐ: Trò chuyện về cảnh đẹp thủ đô Hà Nội.

MT 81. Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn...) của quê hương, đất nước.

TCVĐ: Chuyền bóng

HĐCMĐ: Cô và trẻ cùng kể chuyện về Bác Hồ

MT 80. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.

TCVĐ: Cặp đôi tài giỏi

Chơi tự chọn: Chơi với phấn vòng, bóng; Chơi với đồ chơi ngoài trời.

Thứ 4

HĐCMĐ: Vẽ theo ý thích

TCVĐ:  Trồng nụ trồng hoa

HĐCMĐ: Nhặt lá làm kính, nghé ọ

TCVĐ: Chạy chậm quanh sân trường theo tổ.

 MT 111: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.

HĐCMĐ: Quan sát bầu trời.

MT 14. Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh:

- Ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt

TCVĐ: Người thứ 3

HĐCMĐ: Đọc đồng dao về cảnh đẹp đất nước

TCVĐ:  mèo đuổi chuột

Chơi tự chọn: Chơi với phấn vòng, bóng; Chơi với đồ chơi ngoài trời.

Thứ 5

HĐCMĐ: Tôi yêu Việt Nam.

mình với các bạn. TCVĐ: Nhảy lò cò theo đôi

HĐCMĐ: Làm thí nghiệm về sự hình thành  mưa.

MT 25. Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt

nước do nước nóng bốc hơi” TCVĐ: Kéo co

HĐCMĐ: cho trẻ sáng tạo ra qui tắc sắp xếp.

MT 37. Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp

TCVĐ: Chạy tiếp cờ.

HĐCMĐ: Thí nghiệm về sự bão hòa.

TCVĐ: Mèo đuổi chuột

Chơi tự chọn: Chơi với phấn vòng, bóng; Chơi với đồ chơi ngoài trời.

Thứ

6

HĐCMĐ: Ôn các bài đồng dao về thời tiết đã học

TCVĐ: Bật qua các ô

HĐCMĐ: Tạo cầu vồng từ đĩa CD

TCVĐ: Kéo co

HĐCMĐ: Vẽ theo ý thích.

TCVĐ: Nhảy bao bố.

HĐCMĐ: Thổi màu sáng tạo.

TCVĐ: Bắt trước tạo dáng

Chơi tự chọn: Chơi với phấn vòng, bóng; Chơi với đồ chơi ngoài trời.

Hoạt động góc

1.Góc trọng tâm:

1.5 Góc khám phá khoa học: Thí nghiệm; Vật nổi vật chìm. (T4)

Chuẩn bị: Các nguyên liệu thiên nhiên: Hạt, cát, sỏi, đá, lá cây, giấy, len, ....các chai đựng nước, bảng ghi dự đoán và đánh dấu kết quả.

Kĩ năng: Trẻ có kĩ năng làm việc theo nhóm, có khả năng dự đoán kết quả và thực hành thí nghiệm

1.1. Góc khám phá khoa học:  Trẻ thực hành pha mầu nước ( T1).

Chuẩn bị: Màu nước, cốc, chai lọ đựng, bảng dự đoán và kết quả thí nghiệm

Kĩ năng: Trẻ có kiến thức và kĩ năng để tạo ra các mầu sắc khác nhau khi pha mầu. Trẻ làm việc theo nhóm.

 - Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt động nhóm. Được mọi người trong nhóm tiếp nhận. Chơi trong nhóm bạn vui vẻ, thoải mái.

1.2.  Góc tạo hình: Trẻ làm tranh về các hiện tượng tự nhiên.( T2)

- Chuẩn bị: Màu nước, bút dạ, bút sáp, bút lông, vải vụn, lá cây, đất nặn, giấy bìa, hồ dán, kéo...

Kĩ năng: Trẻ có kĩ năng vẽ, cắt dán, phối hợp các nguyên vật liệu tạo thành bức tranh về các hiện tượng tự nhiên sinh động, đẹp mắt.

1.3 Góc bán hàng:  Bán các loại rau,củ, quả.( T3)

- Chuẩn bị: Các món thức ăn, rau xanh, các loại hoa quả, rau gia vị, các loại bánh, mỹ phẩm, tiền giấy…

- Kĩ năng: Trẻ biết chơi theo nhóm nhỏ, phân vai chơi cùng với nhau, không tranh giành quăng ném đồ chơi, lấy và cất đồ chơi gọn gàng, đúng nơi quy định. Biết cách bán hàng.

1.4 Góc xây dựng:  Xây Hồ Gươm.( T4)

Chuẩn bị: Mô hình các loại cây ăn quả, cây bóng mát, cây cảnh, hoa …

- Kĩ năng: Trẻ biết chơi theo nhóm nhỏ, phân vai chơi cùng với nhau, không tranh giành quăng ném đồ chơi, lấy và cất đồ chơi gọn gàng, đúng nơi quy định. Dạy trẻ cách xây và sắp xếp các loại cây, ao hồ hợp lí.

  Trong quá trình chơi cô bao quát hướng dẫn trẻ chơi, bước đầu để trẻ sử dụng các nguyên vật liệu để trẻ xây Hồ Gươm.

2.Góc ĐVTCĐ:

- Gia đình: Bố mẹ chăm sóc con, cho con đi siêu thị, bể bơi. Ngày nghỉ của gia đình (Bố mẹ đưa con đi xem chương trình trò chơi âm nhạc).

- Bé tập làm nội trợ; Cửa hàng giải khát. Quán ăn bình dân

- Góc siêu thị:  Bán các loại nước: la vi, nước ngọt, các loại quần áo tắm, phao bơi, thực phẩm.

- Góc lưu động: Bán kem dạo. Hộp xốp, kem làm bằng xốp, áo công nhân, mũ cối. Trẻ có kĩ năng giao tiếp và mô phỏng công việc của người bán kem.

3. Góc học tập- Sách

- Gạch chân dưới chữ cái đã học trong bài thơ: Cầu vồng

- Bù chữ còn thiếu

- Bé vẽ tranh và làm an bum về các HTTN

-  Xếp chữ cái bằng các nét và hột hạt, chơi Đôminô về chữ cái.

-Đồ chữ, ghép nét chữ

- Nặn số, đồ số, thêm bớt, tách gộp trong phạm vi 10.

- Đếm đồ dùng, đồ chơi trong lớp, biết cách đo các đối tượng bằng một đơn vị đo.

- Cho trẻ chơi bảng, chun. Thêm, bớt, chia nhóm đồ dùng có số lượng 10 thành 2 phần.

4. Góc trải nghiệm: Trẻ  làm thí nghiệm tan trong nước

5 Góc nghệ thuật: Múa hát, tổ chức các trò chơi tập thể: Cho tôi đi làm mưa với, Quê hương tươi đẹp, Yêu Hà Nội, Nhớ ơn Bác.

6. Góc xây dựng: Xây dựng công viên nước Hồ Tây. Xây dựng nhà của bé

7. Góc tạo hình: Vẽ tranh bằng màu nước. Trẻ tô, vẽ tranh về nhà, nơi ở, dãy phố, quê của bé. Tô, vẽ, các địa danh của thủ đô Hà Nội...    

-  Trẻ vẽ nặn, xé dán, làm bức tranh chung về  các hiện tượng tự nhiên.

8. Góc truyện:  Tập sử dụng các rối. Vẽ lại đoạn truyện bé thích. Đọc truyện và vẽ lại đoạn truyện bé thích. Đọc sách, xem tranh ảnh về thủ đô Hà Nội.

9. Góc bác sỹ: Phòng khám đa khoa.

* Tổ chức sinh hoạt tập thể thứ  6 hàng tuần. : Dân vũ, trò chơi dân gian, hiện đại, giao lưu văn nghệ, hát đối đáp, đọc thơ, hò vè....

MT 79. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm

việc...)

Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh

- Rèn nếp bày bàn ăn, thu dọn bàn sau khi ăn giúp cô.

- Rèn nếp tự vận động nhẹ sau khi dậy theo nhạc.

MT 8 Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm:

- Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá…

- Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả

Hoạt động chiều

Thứ 2

- Vận động nhẹ

-  Trò chuyện với trẻ về cách bảo vệ môi trường.

- Vận động nhẹ

- Đọc đồng dao về các hiện tượng tự nhiên.

- Vận động nhẹ

- Trò chuyện về sự khác biệt ngày và đêm

- Vận động nhẹ

- Rèn trẻ kể chuyện với đồ vật.  

Thứ 3

- Vận động nhẹ

Làm BT, TC chữ cái

- Vận động nhẹ

Làm BT, TC chữ cái

-Vận động nhẹ

TC với các chữ cái đã học

MT  67. Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt.

-Vận động nhẹ

Làm BT, TC chữ cái

Thứ 4

-Vận động nhẹ

- Làm Bt toán

-Vận động nhẹ

- Làm Bt toán.

-Vận động nhẹ

- Làm Bt toán.

-Vận động nhẹ

- Làm Bt toán.

Thứ 5

-Vận động nhẹ

TC: Ai nhanh nhất

-Vận động nhẹ.

-TC: Thi buộc tóc ( bạn gái); mặc quần áo nhanh

-Vận động nhẹ

TC : Cho trẻ tập “ đọc” sách.

-Vận động nhẹ

- Đọc đồng dao, ca dao

Thứ 6

- T1: Dạy hát: Bạn ơi lắng nghe.

- T3: Hát(TT): Em hát gọi mặt trời (st)

- T4: Tổng kết tháng.

MT 114: Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình

- Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát ( C

- Vệ sinh lớp, nêu gương bé ngoan.

CÁC TIN TỨC KHÁC
1