Hoạt động
|
|
|
|
|
Mục tiêu
Giáo dục
|
|
Tuần I
(Từ 1/6 – 5/6)
|
Tuần II
(Từ 8/6 - 12/6)
|
Tuần III
(Từ 15/6 –19/6)
|
Tuần VI
(Từ 22/6 –26/6)
|
|
Chủ đề sự kiện
|
Mùa hè của bé
|
|
|
Trò chuyện-
Đón trẻ
7h30’ - 8h00’
|
- Cô đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, cất đồ dùng đúng nơi quy định, trao đổi với phụ huynh về sức khỏe của trẻ.
- Cô và trẻ trò chuyện về:
*“Hiện tượng tự nhiên”
+ Một năm có mấy mùa? Bây giờ đang là mùa gì?
+Thời tiết hôm nay như thế nào? Vào buổi sáng các con cảm thấy thế nào?
+ Mùa hè thời tiết ra sao? Khi trời nắng, trời mưa các con phải làm gì để không bị ốm?
+ Giáo dục trẻ biết mặc trang phục phù hợp thời tiết.
|
|
|
Thể dục sáng
8h00’ – 8h15’
|
- Thứ 2 đầu tuần cô giáo cùng trẻ hát Quốc ca.
- Thứ 2,4,6 tập theo nhạc chung của trường. Thứ 3,5 tập theo các bài tập của giáo viên.
- KĐ (3 phút): Cho trẻ nối đuôi nhau thành vòng tròn đi các kiểu đi, chạy theo hiệu lệnh trên nền nhạc bài hát Đoàn tàu nhỏ xíu đứng đội hình hình tròn.
- TĐ (5 phút): * Hô hấp: Thổi nơ, gà gáy, còi tàu, hái hoa (2 – 3 lần)
* Tay: Hai tay đưa ngang lên cao, giấu tay, hái hoa, chim bay (4L x 4N)
* Bụng: gà mổ thóc, gió thổi cây nghiêng, ngồi cúi người, quay người sang 2 bên. (4L x 4N)
* Chân: Ngồi khuỵu gối, cỏ thấp cây cao.giậm chân, ngồi duỗi chân. (4L x 4N)
* Bật: Bật chụm tách chân, bật tại chỗ (3L x 4N)
- HT( 1 phút) : Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập
|
|
|
Điểm danh – vệ sinh(8h15’8h30’)
|
- Chấm điểm danh trẻ đi học trong ngày, báo ăn và cho trẻ đi vệ sinh trước khi vào học.
|
|
|
Hoạt động học
8h30’ – 9h45’
|
Thứ 2
|
Văn học
Truyện: Giọt nước tí xíu (MT23)
|
Văn học
Thơ: Nước
|
Văn học
Truyện: Ai cho trái ngọt
|
Văn học
Thơ: Ông mặt trời
|
23
|
|
Thứ 3
|
HĐ khám phá
Nước với bé
(MT 19)
|
LQVT
Ôn tập nb hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. Tiếp tục tạo nhóm đồ vật theo dấu hiệu hình dạng (MT33)
|
HĐ khám phá
Trò chuyện về ánh sáng
|
LQVT
Sắp xếp theo quy tắc xen kẽ.
(MT 31)
|
19, 31
|
|
|
|
Thứ 4
|
Thể dục
Lăn bóng cho người đối diện
- TCVĐ: Trèo thang
|
Thể dục
- Bật ô
- TCVĐ: Bò chui qua cổng
|
Thể dục
- Ném trúng đích đứng
- TCVĐ: Chạy 12m
|
Thể dục
- Bật qua dây
- TCVĐ: Chuyền bóng qua đầu
|
|
|
Thứ
5
|
Tạo hình
Tô nét và tô màu quả chuối
(Bài trang 12)
|
Tạo hình
Vẽ mưa và tô màu cái ô
(Ngoài CT)
(MT 73)
|
Tạo hình
Xé dán mưa rào
(Ngoài chương trình)
|
Tạo hình
In ngón tay tạo hình con chim
(Bài trang 6)
|
79, 73
|
|
Thứ 6
|
Âm nhạc
- DH: Cho tôi đi làm mưa với
- TCAN: Thi xem ai nhanh
|
Âm nhạc
- DVĐ: Cho tôi đi làm mưa với
- Nghe: Mưa rơi
|
Âm nhạc
- DVĐ: Trời nắng trời mưa
- Nghe: Bảy sắc cầu vồng
|
Âm nhạc
- DH: Mùa hè đến.
- TCAN: Bạn nào hát
|
|
|
Hoạt động
ngoài trời
8h30’ – 10h’
|
Thứ 2
|
- HĐCĐ: Quan sát thời tiết
- TCVĐ: Bật qua dây
- Chơi TC: Chơi đồ chơi ngoài trời
|
- HĐCĐ: Thí ngiệm vật chìm vật nổi
- TCVĐ: Cáo và Thỏ.
- Chơi TC: Chơi đồ chơi ngoài trời
|
- HĐCĐ: Quan sát bầu trời.
- TCVĐ: Chim bay cò bay
- Chơi TC: Chơi với đồ chơi ngoài trời
|
- HĐCĐ: Thăm quan vườn rau
- TCVĐ: Kéo co.
- Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời.
|
20
|
|
Thứ 3
|
- HĐCĐ: Pha màu
- TCVĐ: Chuyển nước.
- Chơi TC: Chơi với phấn, vòng, bóng
|
- HĐCĐ: Vẽ mưa
- TCVĐ: Ô tô và chim sẻ.
- Chơi TC: Chơi với phấn, vòng, bóng
|
- HĐCĐ: quan sát thời tiết
- TCVĐ: Mèo đuổi chuột
- Chơi TC: chơi với phấn, lá, vòng.
|
- HĐCĐ: Vẽ ông mặt trời
- TCVĐ: Mèo và chim sẻ
- Chơi tự do.
|
|
Thứ 4
|
- HĐCĐ: Quan sát bầu trời.
- TCVĐ: Chim bay cò bay
- Chơi TC: Chơi với đồ chơi ngoài trời
|
- HĐCĐ: Thí nghiệm sự đổi màu của nước.
- TCVĐ: Chuyền bóng
- Chơi TC: Chơi với đồ chơi ngoài trời.
|
- HĐCĐ: làm hoa từ lá khô.
- TCVĐ: Đội nào tung giỏi.
- Chơi TC: Chơi với đồ chơi ngoài trời.
|
- HĐCĐ: Thí nghiệm: Trứng chìm, trứng nổi
- TCVĐ: Cáo và Thỏ
- Chơi TC: Chơi với lá,chong chóng, câu cá…
|
|
Thứ 5
|
- HĐCĐ: Nhặt lá cho vào thùng rác
- TCVĐ: Lộn cầu vồng.
- Chơi tự do.
|
- HĐCĐ: Làm con mèo tư lá cây
- TCVĐ: Bật qua suối nhỏ.
Chơi TC: chơi với đồ chơi ngoài trời
|
- HĐCĐ: Vẽ cây xanh
- TCVĐ: Thi xem đội nào nhanh
- Chơi tự do.
|
- HĐCĐ: quan sát chiếc xe máy
- TCVĐ: Ném bóng vào rổ
- Chơi TC: chơi với đồ chơi ngoài trời
|
|
Thứ 6
|
- Dạo chơi hành lang tầng 2
- TCVĐ: Kéo co
|
- Dạo chơi xung quanh sân trường
- Tổ chức giao lưu trò chơi dân gian cho trẻ toàn khối
|
- HĐCĐ: QS thời tiết ngày thứ 6
- TCVĐ: Kéo co
- Chơi TC: chơi với đồ chơi ngoài trời
|
- HĐCĐ: Vẽ theo ý thích bằng phấn.
- TCVĐ: Cáo và Thỏ
- Chơi tự do
|
|
- Tập dân vũ.
|
|
Hoạt động góc
10h’ – 10h 30’
|
- Góc trọng tâm: Biểu diễn các bài hát đã học (T1) Gia đình chăm sóc em bé ( T2, 3). Xây dựng công viên nước ( T4),
+ Đồ dùng: cây xanh, sỏi, cốc giấy, gạch, nhạc nền bài hát, búp bê, quần áo, bỉm, ô cầu trượt, bập bênh...
+ Kĩ năng: Trẻ biết làm theo sự hướng dẫn của cô: trao đổi với nhau khi chơi, thể hiện được vai chơi, có kĩ năng xếp chồng, xếp cạnh, ghép các đồ chơi thành ghế đá, bồn cây, sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau để xây dựng được các công tình khác nhau mà trẻ thích....
- Góc phân vai: + Gia đình yêu thương của bé: cả nhà đưa con đi chơi, thăm quan, chăm sóc con
+ Bán hàng: Bán rau của quả, hoa, bán các loại nước trái cây.
+ Nấu ăn: nấu các món ăn bé thích, tập bày mâm cơm, tập làm salats rau
- Góc tạo hình: Chơi các hoạt động theo ý thích: Tô màu, di màu, cắt dán, rang trí các loại ô, mũ, trang phục
- Góc văn học: chơi cùng rối tay nhân vật: sự tích hoa Giọt nước tí xíu, Ông mặt trời..
- Góc âm nhạc: hát múa các bài hát đã học về chủ đề: Nước, hiện tượng tự nhiên
- Góc bác sĩ: khám bệnh cho các bạn nhỏ.
- Góc học tập: kẹp hình, xếp tháp, ghép hình, nối hình tương ứng, lắp ghép hình.
|
|
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
10h30’ – 14h15’
|
- Luyện rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng cá nhân đúng cách
- Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn, khi ăn biết vệ sinh sạch sẽ, không làm rơi vãi thức ăn
- Sau giờ ngủ trưa: Vận động theo nhạc bài hát tiếng Anh, chơi trò chơi: Nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ
|
|
|
Ăn chiều
14h15’ – 14 h 45’
|
- Rèn trẻ kĩ năng rửa tay bằng xà phòng, lau mặt trước khi ăn, lau miệng sau khi ăn, súc miệng nước muối...
- Rèn trẻ cách ăn uống vệ sinh, không nói chuyện khi ăn.
- Khuyến khích trẻ ăn ngon miệng, hết xuất.
|
|
|
Hoạt động chiều
14h 45’ – 15h45’
|
Thứ 2
|
Ôn truyện: Giọt nước tí xíu
|
Ôn bài thơ: Nước
|
Ôn truyện: Ai cho trái ngọt
|
Ôn thơ: Ông mặt trời
|
14
45
41, 63, 64
|
|
Thứ 3
|
BTT: bài trang 4
|
BTT: bài trang 14
|
Dạy trẻ kĩ năng: biết chia sẻ với người lớn khi bị ốm, đau
|
BTT: bài trang 17
|
|
Thứ 4
|
Dạy trẻ kĩ năng mặc áo.
|
Trẻ cùng cô vệ sinh góc chơi xây dựng, nấu ăn.
|
Ôn kĩ năng lau mặt
|
Cùng cô vệ sinh góc kĩ năng, gia đình.
|
|
Thứ 5
|
Rèn kĩ năng tô màu theo nét gấp.
|
Dạy trẻ vẽ ông mặt trời
|
Rèn trẻ kĩ năng xé giấy thành dải
|
Dạy trẻ chơi trò chơi:
Ném vòng cổ chai
|
|
Thứ 6
|
- Liên hoan văn nghệ
- Nêu gương bé ngoan
|
- Liên hoan văn nghệ
- Nêu gương bé ngoan
|
- Liên hoan văn nghệ
- Nêu gương bé ngoan
|
- Liên hoan văn nghệ
- Nêu gương bé ngoan
|
|
Trả trẻ
16h15’ – 17h30’
|
- Cô cho trẻ chơi đồ chơi tự do trong lớp.
- Bao quát cháu chơi và trả cháu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|